Thực đơn
Số_chiều_Hausdorff Số Chiều HausdorffXét tính chất sau của độ đo Hausdorff.
Nếu t > s {\displaystyle t>s} và { U i } {\displaystyle \{U_{i}\}} là một δ {\displaystyle \delta } -phủ của F thì ∑ | U i | t ≤ δ t − s ∑ | U i | s . {\displaystyle \sum |U_{i}|^{t}\leq \delta ^{t-s}\sum {|U_{i}|^{s}}.} Do đó H δ t ( F ) ≤ δ t − s H δ s ( F ) . {\displaystyle {\mathcal {H}}_{\delta }^{t}(F)\leq \delta ^{t-s}{\mathcal {H}}_{\delta }^{s}(F).} Cho δ → 0 {\displaystyle \delta \rightarrow 0} , nếu H s ( F ) < ∞ {\displaystyle {\mathcal {H}}^{s}(F)<\infty } thì H t ( F ) = 0 {\displaystyle {\mathcal {H}}^{t}(F)=0} với mọi t > s {\displaystyle t>s} . Điều đó cho thấy có một giá trị s F {\displaystyle s_{F}} mà tại đó H s ( F ) {\displaystyle {\mathcal {H}}^{s}(F)} "nhảy" từ ∞ {\displaystyle \infty } xuống 0 {\displaystyle 0} . Giá trị đó được gọi là số chiều Hausdorff của F {\displaystyle F} .
Đồ thị của H s ( F ) {\displaystyle {\mathcal {H}}^{s}(F)} . Số chiều Hausdorff của F là giá trị s mà tại đó có sự nhảy từ ∞ {\displaystyle \infty } xuống 0 {\displaystyle 0} .Cho F ⊂ R n {\displaystyle F\subset \mathbb {R} ^{n}} . Số chiều Hausdorff của F, ký hiệu dim H ( F ) {\displaystyle \dim _{H}(F)} , được định nghĩa là
dim H ( F ) = inf { s ≥ 0 : H s ( F ) = 0 } = sup { s ≥ 0 : H s ( F ) = ∞ } . {\displaystyle \dim _{H}(F)=\inf\{s\geq 0:{\mathcal {H}}^{s}(F)=0\}=\sup\{s\geq 0:{\mathcal {H}}^{s}(F)=\infty \}.}Quy ước inf { ∅ } = ∞ {\displaystyle \inf\{\emptyset \}=\infty } .
Thực đơn
Số_chiều_Hausdorff Số Chiều HausdorffLiên quan
Số chính phương Số chiều Hausdorff Số chẵn Số chỉ nhịp Số chỉ thị mỗi giây Số chính phương tam giác Số chỉ thị mỗi nhịp Số chứng minh vật thể Số chia Số chẵn lẻTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số_chiều_Hausdorff http://www.chem.unl.edu/rajca/highspin.html http://en.wikipedia.org/wiki/List_of_fractals_by_H... http://en.wikipedia.org/wiki/Space-filling_curve